Trong cuộc sống cũng như công việc hàng ngày, chúng ta gặp rất nhiều tình huống cần những lời động viên, cổ vũ hay chúc mừng nhau. Vậy bạn sẽ nói gì khi đồng nghiệp của bạn được thăng chức, tăng lương hay có bất kỳ tin vui gì. Hãy cùng tìm hiểu những cụm từ thê hiện sự chúc mừng trong tiếng Anh nhé!
1. CỤM TỪ THỂ HIỆN CHÚC MỪNG TRONG GIAO TIẾP:
– Felictations – good wishes : Những lời chúc mừng tốt lành
– Well done: Bạn làm tốt lắm
– You rock : Bạn thật tuyệt
– You did it : Bạn đã làm được một việc rất khó khăn
– Three cheers for SB… : Cùng nâng cốc chúc mừng cho ai đó…
– Kudos : sự khen ngợi kèm theo lời cầu chúc tốt lành.
– Hats off to you: cậu thật đáng kính nể
2. MẪU CÂU CHỨA CỤM TỪ THỂ HIỆN SỰ CHÚC MỪNG:
– We have heard a lot about you.
Chúng tôi được nghe kể rất nhiều về ngài
– I hope to extend my warm welcome to all friends to Beijing.
Tôi rất hân hạnh được đón chào các anh đến Bắc Kinh một cách trang trọng nhất.
– We also hope to express the heartfelt thanks to your for your gracious assistance.
Chúng tôi hi vọng có thể bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất cho sự đón tiếp tử tế của ngài và công ty
– This concludes the opening ceremony. On the occasion of the season, I would like to extend seasons greetings. Wish you good health, a happy family, and the very best of luck in your job.
— Tới đây tôi xin tuyên bố, lễ khai mạc kết thúc. Nhân cơ hội ngày hôm nay, tôi xin gửi lời chúc mừng tới toàn thể khách mời ngồi đây. Chúc quý vị có một sức khỏe dồi dào, gia đình hạnh phúc, và nhiều may mắn trong công việc.
Vậy là các bạn đã có một vốn từ kha khá về cụm từ thể hiện sự chúc mừng rồi đúng không nào 🙂 Cùng đem những lời chúc tốt đẹp nhất tặng cho bạn bè và gia đình bạn nhé!
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TRUNG TÂM TƯ VẤN VÀ ĐÀO TẠO EFA VIỆT NAM
(EFA Vietnam Education Consultancy and Training Co., Ltd.)
Website: www.efa.edu.vn –www.tienganhchonguoidilam.
Địa chỉ : 103 D9 ngõ 63 , Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
Hotline: +84 915 344 158 hoặc +84 916 159 707