Bài học ngày hôm nay, EFA sẽ giới thiệu tới các bạn mẫu đề thi Ielts Speaking chủ đề Relationships cùng với các mẫu câu hữu ích và ấn tượng giúp bạn ghi điểm với Examiner.
Mẫu đề thi Ielts Speaking chủ đề Relationships
Part 1 – General Questions (câu hỏi chung)
- Do you see your friends very often? (Bạn có hay gặp gỡ bạn bè không?)
- What do you like about your close friends? (Điểm nào bạn thích nhất về những người bạn thân của mình?)
- Have you known each other long? (Các bạn quen nhau đã lâu chưa?)
Part 2 – Topic card
Describe a person you are very close to. You should say:
-
who this person is
-
when you met them
-
where you met them
and say what it is about them you like so much.
(Miêu tả một người mà bạn rất thân thiết. Bạn nên nói rõ người đó là ai, bạn gặp họ khi nào và ở đâu, cũng như những đặc điểm gì ở họ khiến bạn yêu quý họ thật nhiều)
Part 3 – Two-way discussion (Thảo luận)
Do you think marriage is still as important as ever? (Bạn có nghĩ kết hôn còn quan trọng như trước?)
What do you think is the ideal time to get married? (Bạn nghĩ thời gian lý tưởng để kết hôn là khi nào?)
Is it important to keep in contact with our friends when we’re in a relationship? (bạn có quan trọng vấn đềgiữ liên lạc với bạn bè khi họ đang yêu đương?)
Từ vựng, collocations, idioms chủ đề Relationships
Friends (Bạn bè)
made a lot of friends: làm quen/ kết bạn
struck up a relationship: bắt đầu mối quan hệ
got on like a house on fire: trở thành bạn một cách nhanh chóng
have a very good relationship = a healthy relationship: có một mối quan hệ rất tốt
enjoy each other’s company: thích dành thời gian cho nhau
go back years: biết nhau đã lâu
see eye to eye: đồng ý với nhau về vấn đề gì đó
drift apart: trở nên ít thân thiết hơn
cement their friendship: củng cố tình bạn
set a good example: làm một tấm gương tốt
Love (tình yêu)
fall in love: đang yêu
lose touch with: mất liên lạc
fall for: phải lòng
fall head over heels in love: bắt đầu yêu nhau say đắm
to tie the knot = to get married: kết hôn
fall out with: cãi nhau
to be well matched = to be similar to: giống
work at a relationship: cố gắng duy trì mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
speak the same language = be on the same wavelength: có cùng chung suy nghĩ, ý kiến
pop the question: cầu hôn
know someone inside out: Biết rất rõ về một ai đó
Trên đây, EFA đã giới thiệu mẫu đề thi Ielts và các cụm mẫu câu, từ vựng để trả lời cho Ielts Speaking chủ đề Relationships. Hãy thử trả lời theo nhiều cách đa dạng để làm mới câu trả lời, và theo dõi bài trả lời mẫu của EFA lần sau nhé!
———————————————————————————
TRUNG TÂM TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO EFA VIỆT NAM
(EFA Vietnam Education Consultancy and Training Co., Ltd.)
Website: www.efa.edu.vn – www.tienganhchonguoidilam.vn
Địa chỉ : 103 D9 ngõ 63 , Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội.
Hotline: +84 915 344 158 hoặc +84 916 159 707